Đèn nuôi cấy mô 4 loại Rạng Đông NCM-02L
Đèn nuôi cấy mô bao gồm bốn loại đèn: LED D NCM02L 60/10W; LED D NCM02L 120/10W; LED D NCM02L 120/16W; LED NCM 120/16W WR là các loại đèn do nhà sản xuất Rạng Đông nghiên cứu, phát triển và sản xuất trong nước.
Đèn nuôi cấy mô phù hợp với yêu cầu thực tiễn của người có nhu cầu nhân giống, chăm sóc và phát triển các loại mô giống cây trồng, nấm, tảo, hoa,…
Đặc điểm nổi bật của đèn nuôi cấy mô
- Hiệu quả kinh tế
Điện tiêu thụ giảm 60-70% với 2 đèn HQ T10/tầng
Cường độ ánh sáng tăng 15-33%
Số lượng bóng đèn ít, tỏa nhiệt ít, tiết kiệm tiền điện điều hòa
Đối với loại đèn LED 10W phổ ánh sáng phù hợp với sinh trưởng phát triển loại cây ưa bóng và trung tính: Lan, cẩm chướng, dâu tây, đồng tiền, hồng môn …
Đối với loại đèn LED 16W phổ ánh sáng phù hợp với sinh trưởng phát triển loại cây trung tính và cây ưa sáng: Chuối, khoai tây, cẩm chướng, dâu tây, đồng tiền, hồng môn …
- Phân bố quang
Ánh sáng tập trung lên bình nuôi cấy mô, phần chiếu sáng hữu ích đạt 70% ÷ 75%
Cường độ ánh sáng TB của đèn nuôi cấy mô: 45µmol/m2/s
Độ đồng đều ánh sáng: 0.76
Tuổi thọ sản phẩm đèn nuôi cấy mô
- Tuổi thọ cao 20.000 giờ
- Độ tin cậy cao
- Không hạn chế số lần bật tắt
- Tuổi thọ cao gấp 2 lần bóng đèn Huỳnh Quang thông thường.
Lắp đặt đèn nuôi cấy mô vô cùng đơn giản
- Với thiết kế lắp đặt sẵn sàng chỉ cần nối với nguồn 220V/50Hz.
- Độ cao treo đèn: 0.4 m (mặt cây đến đèn).
- Khoảng cách giữa 2 đèn: 0.25 m.
Chú ý bảo quản và sử dụng đèn nuôi cấy mô:
- Đèn nuôi cấy mô có thể hoạt động trong môi trường ẩm ướt (Mưa, tưới phu sương)
- Môi trường làm việc cho ánh sáng là -20~40oC, 45%RH-90%RH
- Để bảo vệ đèn nuôi cấy mô vui lòng ngắt điện khi có sét đánh
- Đừng chạm vào hay di chuyển khi chưa ngắt nguồn điện.
Thông số kỹ thuật của 4 loại đèn nuôi cấy mô
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ | |||
LED D NCM02L 60/10W | LED D NCM02L 120/10W | LED D NCM02L 120/16W | LED NCM 120/16W WR | |
Đặc tính của đèn | ||||
Nguồn điện danh định | 220V/50Hz | 220V/50Hz | 220V/50Hz | 220V/50Hz |
Góc mở | 110 độ | 90 độ | 90 độ | 90 độ |
Thông số điện | ||||
Công suất | 10W | 10W | 16W | 16W |
Điện áp có thể hoạt động | 170V – 250V | 150V – 250V | 150V – 250V | 150V – 250V |
Thông số quang | ||||
Màu ánh sáng | Trắng/Vàng | Trắng/Vàng | Trắng/vàng | Trắng/đỏ |
Thông lượng pho-ton | 36µmol/m2/s | 20µmol/s | 20µmol/s | |
Cường độ bức xạ quang hợp trung bình | > 45 µmol/m2/s | |||
Độ đồng đều ánh sáng | > 0.76 | |||
Tuổi thọ | ||||
Tuổi thọ đèn | 20.000 giờ | 20.000 giờ | 20.000 giờ | 20.000 giờ |
Chu kỳ tắt/bật | 50.000 lần | 50.000 lần | 50.000 lần | 50.000 lần |
Mức tiêu thụ điện | ||||
Mức tiêu thụ điện 1000 giờ | 10 kWh | 10 kWh | 16 kWh | 16 kWh |
Mức hiệu suất năng lượng | A+ | A+ | A+ | A+ |
Kích thước của đèn | ||||
Đường kính | 12 mm | 12 mm | 12 mm | 12 mm |
Chiều dài | 600mm | 1200mm | 1200mm | 1200mm |
Chiều rộng | 24,5 mm | 24,5 mm | 24,5 mm | 24,5 mm |
Đặc điểm khác | ||||
Hàm lượng thủy ngân | 0 mg | 0 mg | 0 mg | 0 mg |
Thời gian khởi động của đèn | < 0,5 giây | < 0,5 giây | < 0,5 giây | < 0,5 giây |
Video sản phẩm: của phunsuonghanoi.com
Cam kết với sản phẩm
Hùng –
Sp tốt